Tài liệu tham khảo V_Live_(trang_web)

  1. “About V LIVE” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2018. 
  2. 1 2 Herald, The Korea (ngày 29 tháng 7 năm 2015). “Naver to launch global streaming app for K-pop” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2018. 
  3. 1 2 “Linking You to Hallyu: The V Live Broadcasting App”. seoulbeats (bằng tiếng Anh). Ngày 7 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2018. 
  4. Tower, Sensor. “Sensor Tower - Mobile App Store Marketing Intelligence”. Sensor Tower. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2018. 
  5. “Channels: V LIVE” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2018. 
  6. 1 2 Aisyah, Aznur; Jin, Nam Yun (ngày 28 tháng 12 năm 2017). “K-Pop V Fansubs, V LIVE and NAVER Dictionary: Fansubbers’ Synergy in Minimising Language Barriers”. 3L: Language, Linguistics, Literature® (bằng tiếng Anh) 23 (4). ISSN 2550-2247
  7. “What is a chemi-beat?”. help.naver.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2018. 
  8. “What is V Live +(PLUS)?”. help.naver.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2018. 
  9. “What are coins and how can I buy them?”. help.naver.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2018. 
  10. “[V LIVE] TWICE+” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2018. 
  11. “The difference between regular channels and CHANNEL+”. help.naver.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2018. 
  12. “홈:: V LIVE Fansubs”. subtitle.vlive.tv (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2018. 
  13. “NOTICE:: V LIVE Fansubs”. subtitle.vlive.tv (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2018. 
  14. “NOTICE:: V LIVE Fansubs”. subtitle.vlive.tv (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2018. 
  15. “[V LIVE] Run BTS! 2018 - EP.50” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2018. 
  16. “Thảm đỏ sự kiện V Heartbeat Opening Show tại Việt Nam”. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018.